Điều hòa Daikin 2 chiều inverter 240000BTU FTXM71XVMV/RXM71XVMV
36.900.000₫ 42.000.000₫Giảm 12%
- Điều hòa Daikin FTXM71XVMV/RXM71XVMV
- 2 chiều (lạnh/sưởi) – 24000BTU (2.5HP) – Gas R32
- Công nghệ biến tần inverter tiết kiệm điện, độ ồn cực thấp
- Cảm biến mắt thần thông minh, làm lạnh dễ chịu
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 5 năm
Thông tin sản phẩm
Điều hòa Daikin 2 chiều inverter 240000BTU FTXM71XVMV/RXM71XVMV
Điều hòa Daikin 2 chiều 24000BTU inverter FTXM71XVMV/RXM71XVMV model mới nhất ra mắt đầu năm 2023 thay thế cho model FTXV60QVMV/RXV60QVMV.
Như vậy điều hòa Daikin FTXM71XVMV chính là dòng điều hòa 2 chiều cao cấp đắt tiền nhất của Daikin 2023. Vậy tính năng công nghệ có gì độc đáo đỉnh cao mang tới cho người tiêu dùng mời Bạn xem ngay thông tin chia sẻ dưới đây nhé.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện vượt trội
Công nghệ inverter nói chung đã trở lên rất phổ biến (Máy giặt inverter, Tủ lạnh inverter…) luôn là ưu tiên lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng. Với điều hòa inverter đã chứng minh 3 ưu điểm vượt trội mà nó mang lại.
- Tiết kiệm điện năng đồng nghĩa với tiết kiệm chi phí tiền điện hàng tháng cho Bạn. Theo như điều kiện trong phòng thí nghiệm tiêu chuẩn thì số tiền tiết kiệm có thể lên đến 400.000đ – 600.000đ / 1 tháng.
- Mang lại cảm giác thoải mái dễ chịu bởi vì điều hòa inverter duy nhiệt nhiệt độ ổn định với chỉ số chênh lệch chỉ 0.5 độ C.
- Máy chạy êm ái hơn cũng như giúp tăng độ bền cho sản phẩm.
Vì vậy lựa chọn điều hòa Daikin FTXM71XVMV không chỉ mang đến sự tiện nghi mà của nhà đầu tư thông thái.
Làm lạnh nhanh thoái mái dễ chịu với luồng gió COANDA
Không còn lo lắng gió thổi trực tiếp, Daikin mang đến cho Bạn sự thoải mái tối đa.
- Chế độ làm lạnh luồng gió Coanda độc đáo giúp thổi gió lên trên, đi dọc theo trần, đưa gió đến các góc của phòng mang lại không gian thoải mái.
- Chế độ sưởi luồng gió Coanda giúp thổi gió dọc theo tường, xuống sàn nhà và làm ấm sàn tạo sự thoải mái cho người dùng.
Cánh đảo gió của máy điều hòa Daikin 24000 BTU 2 chiều FTXM71XVMV sẽ lần lượt đảo chiều gió phối hợp theo 4 hướng trái – phải, lên – xuống giúp lưu thông không khí tối ưu, mở rộng vùng không gian làm mát.
Cảm biến mắt thần thông minh
Trên thị trường chỉ có các hãng điều hòa tên tuổi hàng đầu thế giới, và những model điều hòa cao cấp đắt tiền mới trang bị tính năng công nghệ này. Có thể kể đến công nghệ cảm biến Econavi của Panasonic, cảm biến mắt thần thông minh của Daikin, và Mitsubishi Electric. Về cơ bản nguyên lý hoạt động có sự giống nhau.
Với mắt thần thông minh của Daikin FTXM71XVMV giúp tiết kiệm điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Và điều chỉnh hướng gió ưu tiên vào vị trí đó.
Trong trường hợp không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C.
Công nghệ lọc khí Streamer
Phân hủy vi khuẩn và nấm mốc bám trên phin lọc dưới hình thức phóng điện plasma tiên tiến, nhanh hơn 1000 lần so với phóng điện plasma thông thường.
Những hình ảnh thi công thực tế tại công trình của Nova Home Việt Nam
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
☎️ 0847 703 888
Email : novahomevietnam@gmail.com
Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/
Hệ thống kho hàng:
✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai – Phường Quỳnh Lôi – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Thông số kỹ thuật
Thống số kỹ thuật Điều hòa Daikin 2 chiều 24000BTU FTXM71XVMV
Điều hòa Daikin | FTXM71XVMV/RXM71XVMV | |||
Dãy công suất | 3 HP | |||
25,000 Btu/h | ||||
Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) | Lạnh | kW | 7.1 (1.5 – 8.1) | |
Btu/h | 24,200 (5,100 – 27,600) |
|||
Sưởi | kW | 8.0 (1.5 – 9.2) | ||
Btu/h | 27,300 (5,100 – 31,400) |
|||
Nguồn điện | 1 pha, 220-230-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định | A | 9,3 |
Sưởi | 9,5 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 1,990 (280 – 2,610) |
Sưởi | 1,800 (300 – 2,450) | |||
CSPF | 6,2 | |||
DÀN LẠNH | FTXM71XVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Yên tĩnh) |
Lạnh | m3/phút | 24.6 / 19.0 / 14.7 / 10.4 | |
Sưởi | 24.6 / 18.5 / 14.0 / 10.4 | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp, yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) |
Lạnh | dB(A) | 49 / 45 / 37 / 30 | |
Sưởi | 49 / 43 / 35 / 30 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 299 x 1,100 x 275 | |
Khối lượng | kg | 15 | ||
DÀN NÓNG | RXM71XVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất đầu ra | W | 1500 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Khối lượng nạp | kg | 1,6 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh | 53 / 49 | ||
Sưởi | 54 / 49 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 695 x 930 x 350 | |
Khối lượng máy | kg | 56 | ||
Giới hạn hoạt động | Làm lạnh | oCDB | 10 đến 46 | |
Sưởi | oCWB | -15 đến 18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | m | ∅ 6.4 | |
Hơi | ∅ 15.9 | |||
Nước xả | ∅ 16.0 | |||
Chiều dài tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao | 20 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Daikin 2 chiều 24000BTU FTXM71XVM
Bảng giá
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 25.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 25.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 25.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Đánh giá
0 đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi